LED MÀN HÌNH LÀ GÌ?
- LED Màn hình là một màn hiển thị nội dung, hình ảnh cũng như những đoạn video. có cường độ ảnh sáng mạnh hơn màn hình tivi, máy chiếu thông thường- LED màn hình được sử dụng trong và ngoài trời (kể cả những nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trục tiếp) tùy theo mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt.
- Trong những năm gần đây LED màn hình được sử dụng rộng rãi trong biển báo chỉ dẫn giao thông, những khẩu hiệu tuyên truyền, bảng hiệu quảng cáo cho những thương hiệu, doanh nghiệp lớn tại những quốc lộ, cao tốc, hay trong những đô thị lớn.
- LED màn hình có thể phát trực tiếp online có đầy đủ chức năng như một chiếc TIVI phóng lớn theo kích thước mong muốn, hay được dùng trong các hội trường, sân khấu, nhà hàng, quán ăn, quán cafe, karaoke, bar…
2. CẤU TẠO CỦA TẤM LED MÀN HÌNH
- Gồm những dãy LED cấu thành từng hàng ngang dọc đều nhau. Có những khoảng cách từ tim bóng này sang tim bóng kế tiếp, gọi là điểm ảnh được ký hiệu là (P) .
- LED màn hình có những “P” khác nhau như: P2.5 – P3 – P4 – P5 – P6 – P7 – P8 – P10 được gọi là điểm ảnh ( ví dụ: P 2.5 là khoảng cách từ tim bóng này qua tim bóng kia là 2.5mm) :P” càng cao thì độ phân giải càng thấp.
- LED màn hình được ghép từ những modul đúc sẵn từ nhà máy có kích thước 160mm x320mm , 160mm x160mm, 192mm x 192mm, 128mm x 256mm.
- LED màn hình có thể ghép thành màn hình lớn lên đến 1.070 mét vuông, tùy chọn kích thước theo nhu cầu, vị trí lắp đặt.
3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC LOẠI LED MÀN HÌNH
3.2. Thông số LED màn hình P10 full color
- Khoảng cách điểm ảnh : 10mm
- Số lượng điểm ảnh : 10.000 dots/m2
- Cấu tạo điểm ảnh : SMD 3in1 1R1G1B
- Chủng loại: Led SMD 2727
- Kích thước Module : W 320 × H 160mm
- Độ phân giải Module : W 32× H 16
- Chuẩn quét : 1/4s scan constant current
- Mặt bảo vệ : Plastic mask
- Độ sáng : ≥5500CD/sqm
- Góc nhìn ngang, dọc : Horizontal 110°, vertical 140°
- Khoảng cách nhìn tốt : Từ 15m đến 100m
- Mức sáng điều khiển (Gray scale) : R G B mỗi màu 16k
- Tần số làm mới : 1920Hz
- Màu hiển thị : 4096 billion
- Nguồn điện : 220V/50HZ
- Điện áp đầu vào : 5V
- Công suất trung bình : 440W/m2
- Tuổi thọ bóng đèn : >100.000h
- Số lượng: 19pcs/m2
- Khoảng cách điểm ảnh : 8mm
- Số lượng điểm ảnh : 15.625 dots/m2
- Cấu tạo điểm ảnh : SMD 3in1 1R1G1B
- Chủng loại Led : SMD 2727
- Kích thước Module : W 320 × H 160mm
- Độ phân giải Module : W 40 × H 20
- Chuẩn quét : 1/5s scan constant current
- Mặt bảo vệ : Plastic mask
- Độ sáng : ≥5500CD/sqm
- Góc nhìn ngang, dọc : Horizontal 110°, vertical 140°
- Khoảng cách nhìn tốt Từ: 15m đến 100m
- Mức sáng điều khiển (Gray scale) : R G B mỗi màu 16k
- Tần số làm mới : 1920Hz
- Màu hiển thị : 4096 billion
- Nguồn điện : 220V/50HZ
- Điện áp đầu vào : 5V
- Công suất trung bình : 391W/m2
- Tuổi thọ bóng đèn : >100.000h
- Số lượng: 19pcs/m2
- Khoảng cách điểm ảnh : 6mm
- Số lượng điểm ảnh : 27777 dots/m2
- Cấu tạo điểm ảnh : SMD 3in1 1R1G1B
- Chủng loại Led : SMD 2727
- Kích thước Module : W 192 × H 192mm
- Độ phân giải Module : W 32 × H 32
- Chuẩn quét : 1/8s scan constant current
- Mặt bảo vệ : Plastic mask
- Độ sáng : ≥5500CD/sqm
- Góc nhìn ngang, dọc : Horizontal 110°, vertical 140°
- Khoảng cách nhìn tốt Từ: 10m đến 100m
- Mức sáng điều khiển (Gray scale) : R G B mỗi màu 16k
- Tần số làm mới : 1920Hz
- Màu hiển thị : 4096 billion
- Nguồn điện : 220V/50HZ
- Điện áp đầu vào : 5V
- Công suất trung bình : 450W/m2
- Tuổi thọ bóng đèn : >100.000h
- Số lượng: 25pcs/m2
3.5. Thông số LED màn hình P5.
- Khoảng cách 2 điểm ảnh: 5mm
- Chế độ quét:1/8 liên tục quét
- Cấu hình Pixel: 1R1G1B
- Loại Led: 3 trong 1 SMD2727
- Kích thước module: W320×H160mm
- Độ phân giải module: W64xH32dots
- Trọng lượng module: 450g
- Mật độ điểm ảnh: 4000 dots/m²
- Góc nhìn: H≥120° V≥120°
- Max.Avg. Điện năng tiêu thụ: 713/286 w/m²
- Cường độ sáng: ≥5500 cd/m²
- Tốc độ làm tươi: ≥960Hz
- Khoảng cách xem được đề xuất:≥5m
- Nhiệt độ, độ ẩm cho phép: -30℃~+50℃/10-85% no condensation
- Nhiệt độ bảo quản độ ẩm: -40℃~+60℃/10-95% no condensation
- Kích thước (LH): 320mmx160mm
- Khoảng cách điểm ảnh: 4mm
- Mật độ điểm ảnh: 62,500 điểm/m2
- Cấu hình điểm ảnh: 1R1G1B
- Chế độ quét: 1/10 quét liên tục
- Bóng đèn: 3in1 – SMD1921
- Độ phân giải tấm: 80X40=3200 dots
- Trọng lượng 1 tấm: 517 g
- Giao tiếp: HUB75
- Khoảng cách lý tưởng: >= 5 m
- Công suất tối đa: 853 W/m2
- Tần số Frame: 60 Hz/s
- Tần số Refresh: ≥1920 Hz/s
- Nhiệt độ/ Độ ẩm môi trường làm việc: -10℃~+40℃/10-80% no condensation
- Độ sáng cân bằng: ≥6000 cd /m2
- Điện năng tiêu thụ: 462 w/m2
- Nhiệt độ/ Độ ẩm môi trường bảo quản: -20℃~+60℃/10-85% no condensation
3.7. Thông số LED màn hình P3.
- Khoảng cách điểm ảnh : PH 3.0 mm
- Số lượng điểm ảnh : 111111 dots/m2
- Cấu tạo điểm ảnh : SMD3in1 1R1G1B
- Chủng loại Led : SMD 2121( bóng Kinglight)
- Kích thước Module : W 192 * H 192 mm
- Độ phân giải Module : W 64 × H 64 Pixel
- Chuẩn quét : 1/32s scan constant current
- Mặt bảo vệ : Plastic mask
- Độ sáng : ≥700CD/sqm
- Góc nhìn ngang, dọc : Horizontal 160°, vertical 160°
- Khoảng cách nhìn tốt Từ: 5m đến 50m
- Mức sáng điều khiển (Gray scale) : R G B mỗi màu 16k
- Tần số làm mới : 1920Hz
- Màu hiển thị : 4096 billion
- Nguồn điện : 220V/50HZ
- Điện áp đầu vào : 5V
- Công suất trung bình : 270W/m2
- Tuổi thọ bóng đèn : >100.000h
- Số lượng: 25pcs/m2
3.8. Thông số LED màn hình P2.5
- Khoảng cách điểm ảnh : 2.5 mm
- Số lượng điểm ảnh : 160.000dots/m2
- Cấu tạo điểm ảnh : SMD 3in1 1R1G1B
- Chủng loại Led : SMD2121( bóng Kinglight)
- Kích thước Module : W 320 * H 160 mm
- Độ phân giải Module : W 128 × H 64 Pixel
- Chuẩn quét : 1/32s scan constant current
- Mặt bảo vệ : Plastic mask
- Độ sáng : ≥700CD/sqm
- Góc nhìn ngang, dọc : Horizontal 160°, vertical 160°
- Khoảng cách nhìn tốt Từ: 5 đến 50m
- Mức sáng điều khiển (Gray scale) : R G B mỗi màu 16k
- Tần số làm mới : 1920Hz
- Màu hiển thị : 4096 billion
- Nguồn điện : 220V/50HZ
- Điện áp đầu vào : 5V
- Công suất trung bình : 293W/m2
- Tuổi thọ bóng đèn : >100.000h
- Số lượng 19pcs/m2
4. CÓ BAO NHIÊU HÃNG SẢN XUẤT LED MÀN HÌNH?
=> Hiện nay trên thi trường Việt Nam có 3 hãng cung cấp led màn hình ổn định nhất.
5.1 LED màn hình trong nhà: Là một sản phẩm truyền thông cho các tập đoàn, doanh nghiệp. Ứng dụng đa dạng, có thể thay thế tivi, máy chiếu truyền thống. kích thước linh hoạt tùy biến lớn, nhỏ cho mọi không gian. ( phòng họp, hội trường, sân khấu, tổ chức sự kiện, rạp phim tiệc cưới, karaoke, bar, quán nhậu, quán cafe, bảng thông tin, ngân hàng, chứng khoán…)
- Dùng loại led SMD.
- Cường độ ánh sáng chỉ tầm 2200 NIT.( vừa phải ko gây hại cho mắt)
- Kích thước màn hình nên chọn theo tỉ lệ mục ” 5.2″
- Mật độ điểm ảnh cao, tạo cho hình ảnh sống động hơn
=> Ưu điểm: Tiết kiệm điện tới 65-70% so với cá thiết bị truyền thống thông thường. Hoạt động xuyên suốt 24/7, Độ bền có thể lên đến hàng chục năm. Chất lượng hình ảnh sắc nét kể cả trong môi trường xung quanh có ánh sáng cao.
5.2. LED màn hình ngoài trời: là những tấm modul có những kích thước 16mmx32mm, 192mm x1 192mm , 256mmx128mm. Được ghép thành những màn hình cỡ lớn dùng để chạy chữ, hình ảnh hay những đoạn video quảng cáo trên các cổng chào, sân khấu ngoài trời, sân vận động, billboard, bảng hiệu, biển chỉ dẫn, biển giao thông, quảng trường hay trên những tòa nhà trung tâm thương mại cao tầng.
- Màn hình loại DIP và SMD (riêng SMD tùy theo vị trí đó có cường độ ánh sáng mặt trời mạnh hay không)
- cường độ ánh sáng từ 2200 – 9000 NIT ( phù hợp với ánh sáng mặt trời)
- Đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP68, IP65 Chống nước.
- Mật độ điểm ảnh thấp.
- Có trang bị chống sét và tản nhiệt.
=> Được nghiên cứu và thiết kế chuyên dùng cho ngoài trời nên màn hình có thể chịu đươc tất cả các tác động từ bên ngoài, có khả năng chống mưa, nắng, ẩm mốc, bám bụi…Màn hình Hoạt động dưới thời tiết khắc nhiệt nhưng tuổi thọ có thể đạt đến 100.000 giờ ( tương đương khoảng 10 năm)
6. CÁCH CHỌN LOẠI LED MÀN HÌNH PHÙ HỢP
6.1. Để chọn loại LED màn hình phù hợp vs không gian, vị trí bạn muốn lắp đặt bạn sẽ dựa theo những bước sau:
Bước 1: Xác định vị trí muốn lắp đặt led màn hình
Bước 2: Đo đạc khoảng cách từ vị trí lắp đặt màn hình đến nơi bạn muốn quan sát được màn hình rõ nhất là bao nhiêu mét.
Bước 3: Chọn loại led màn hình có số “P” tương ứng với số mét bạn đo được ( ví dụ: p2.5 tương ứng với 2.5m, p.5 tương ứng với 5m, …)
6.2. CÁCH CHỌN KÍCH THƯỚC MÀN HÌNH NHÌN HIỆU QUẢ, RÕ NHẤT
- LED màn hình P2.5 : Tổng Kích thước tối thiểu nhà sản xuất khuyên dùng là 2m2 và khoảng cách nhìn để rõ nét nhất là 2.5m trở lên.
- LED màn hình P3: Tổng Kích thước tối thiểu nhà sản xuất khuyên dùng là 4m2 và khoảng cách nhìn để rõ nét nhất là 3m trở lên.
- LED màn hình P4: Tổng Kích thước tối thiểu nhà sản xuất khuyên dùng là 5m2 và khoảng cách nhìn để rõ nét nhất là 4m trở lên.
- LED màn hình P5: Tổng Kích thước tối thiểu nhà sản xuất khuyên dùng là 7m2 và khoảng cách nhìn để rõ nét nhất là 5m trở lên.
- LED màn hình P6: Tổng Kích thước tối thiểu nhà sản xuất khuyên dùng là 9m2 và khoảng cách nhìn để rõ nét nhất là 6m trở lên.
- LED màn hình P8: Tổng Kích thước tối thiểu nhà sản xuất khuyên dùng là 10m2 và khoảng cách nhìn để rõ nét nhất là 8m trở lên.